| STT | Cơ sở giáo dục đại học | Điểm chuẩn 2025 |
| 1 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 19-29,39 |
| 2 | Đại học Y Hà Nội | 17-28,7 |
| 3 | Đại học Kinh tế Quốc dân | 23-28,83 |
| 4 | Trường Đại học Ngoại thương | 24-28,5 |
| 5 | Học viện Kỹ thuật quân sự | 24,1-29,25 |
| 6 | Học viện Quân y | 21,47-30 |
| 7 | Học viện Hậu cần | 23,67-28,33 |
| 8 | Học viện Khoa học quân sự | 24,19-30 |
| 9 | Học viện Hải quân | 23,08-23,96 |
| 10 | Học viện Phòng không - Không quân | 23,25-26,5 |
| 11 | Học viện Biên phòng | 24,2-28,2 |
| 12 | Trường Sĩ quan lục quân 1 | 24,2-26,39 |
| 13 | Trường Sĩ quan lục quân 2 | 21,75-23,72 |
| 14 | Trường Sĩ quan chính trị | 24,51-27,97 |
| 15 | Trường Sĩ quan pháo binh | 22,25-24,4 |
| 16 | Trường Sĩ quan công binh | 23-23,23 |
| 17 | Trường Sĩ quan thông tin | 22,75-23,84 |
| 18 | Trường Sĩ quan tăng thiết giáp | 22,36-24,05 |
| 19 | Trường Sĩ quan phòng Hóa | 22,25-22,99 |
| 20 | Trường sĩ quan đặc công | 21,5-22,55 |
| 21 | Trường sĩ quan không quân | 16,85-18,6 |
| 22 | Học viện Cảnh sát nhân dân | 18,67-26,01 |
| 23 | Học viện An ninh nhân dân | 18,78-26,27 |
| 24 | Học viện Chính trị Công an nhân dân | 21,74-25,21 |
| 25 | Đại học Phòng cháy chữa cháy | 19,75-24,23 |
| 26 | Đại học An ninh nhân dân | 17,66-26,05 |
| 27 | Đại học Cảnh sát nhân dân | 15,95-26,28 |
| 28 | Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân | 19,05-25,21 |
| 29 | Học viện Kỹ thuật mật mã | 23,2-24,17 |
| 30 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 22,96 - 25,08/30 |
| 33,64 -37,5/40 |
| 31 | Trường Đại học Giao thông vận tải | 15,06-27,52 |
| 32 | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế | 15-20 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 600-800/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 33 | Trường Đại học Luật, Đại học Huế | 22 (điểm thi) - 23,5 (học bạ) |
| 34 | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế | 15-30 (điểm thi) |
| 18-30 (học bạ) |
| 35 | Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế | 15-19,5 (điểm thi) |
| 18-21,94 (học bạ) |
| 36 | Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế | 18-20,5 (điểm thi) |
| 20,25-22,75 (học bạ) |
| 37 | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | 17,5-28,9 (điểm thi) |
| 700-1156/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 38 | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | 15,5-22 (điểm thi) |
| 18,16-23,5 (học bạ) |
| 39 | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | 17-25,17 |
| 40 | Trường Du lịch, Đại học Huế | 15-21,5 (điểm thi) |
| 18-23,25 (học bạ) |
| 41 | Khoa Giáo dục thể chất, Đại học Huế | 21,41 (điểm thi) - 23,2 (học bạ) |
| 42 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế | 16-24,05 (điểm thi) |
| 18,3-24,64 (học bạ) |
| 640-962/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 43 | Khoa Quốc tế, Đại học Huế | 15-21,5 (điểm thi) - 18 (học bạ) |
| 44 | Phân hiệu tại Quảng Trị, Đại học Huế | 15 (điểm thi) - 18 (học bạ) |
| 45 | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | 16,5-27,2 |
| 46 | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | 20-24 |
| 47 | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng | 16,71-28,84 |
| 48 | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng | 17,25-27,25 |
| 49 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng | 17-22,85 |
| 50 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng | 18-24 |
| 51 | Phân hiệu Kon Tum, Đại học Đà Nẵng | 15-24,6 |
| 52 | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh, Đại học Đà Nẵng | 15,15-16 |
| 53 | Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng | 16,5-23,23 |
| 54 | Trường Đại học Vinh | 16-28,4 |
| 55 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | 22,13-28,19 |
| 56 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | 20,05-26 |
| 57 | Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội | 20-22 |
| 58 | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội | 22,43-26,38 |
| 59 | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | 25,37-28,99 |
| 60 | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | 15,06-30 |
| 61 | Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội | 19-21,5 |
| 62 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội | 21,75-29 |
| 63 | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | 24,2-25,72 |
| 64 | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | 19-27,43 |
| 65 | Trường Đại học Thương mại | 22,5-27,8 (thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi, xét giải học sinh giỏi và điểm thi) |
| 89-117,333 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội) |
| 58-87,855 (đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội) |
| 66 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 18-26,27 |
| 67 | Trường Đại học Hà Nội | 22,1-34,35/40 |
| 68 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 19,75-25,55 (tổ hợp D01) |
| 69 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 20,4-27 |
| 70 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 18,6-24,15 (thang 30) |
| 24,85-26,25 (thang 40) |
| 71 | Học viện Ngân hàng | 21-26,97 |
| 72 | Học viện Tài chính | 21-26,6 |
| 73 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 17-24,1 |
| 74 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | 21-26,21 |
| 75 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 19-29,06 |
| 76 | Trường Đại học Sư phạm 2 | 20,25-28,52 |
| 77 | Trường Đại học Thuỷ lợi | 17-25,5 (thi tốt nghiệp) |
| 21-30 (xét học bạ) |
| 78 | Trường Đại học Thăng Long | 16-23,75 |
| 79 | Đại học Phenikaa | 17-25,5 |
| 80 | Đại học Kinh tế TP HCM | 22,8-27,7 |
| 81 | Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM | 55,05-85,41 |
| 82 | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM | 23,5-28,08 |
| 83 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM | 24-29,6 |
| 84 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM | 29,56-29,92 |
| 85 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM | 20-28,55 |
| 86 | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM | 23,44-28,17 |
| 87 | Trường Đại học Sức khỏe, Đại học Quốc gia TP HCM | 18-25,6 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 559-896/1200 (điểm thi đánh giá năng lực) |
| 88 | Trường Đại học Sư phạm TP HCM | 19-29,38 |
| 89 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 21,1-29,57 |
| 90 | Trường Đại học Công thương TP HCM | 17-24,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 20-26,5 (học bạ) |
| 20,25-26,25 (V-SAT) |
| 91 | Trường Đại học Công nghệ TP HCM | 15-19 |
| 92 | Trường Đại học Công nghiệp TP HCM | 17-26,5 |
| 93 | Trường Đại học Sài Gòn | 22-28,98 |
| 94 | Trường Đại học Luật TP HCM | 18,12-25,65 |
| 95 | Trường Đại học Ngân hàng TP HCM | 18-23,6 |
| 96 | Trường Đại học Tài chính - Marketing | 22,1-25,63 |
| 97 | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM | 15-16 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 18-19 (học bạ) |
| 600/1200 (điểm đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM) |
| 225/450 (V-SAT) |
| 98 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 24-37,85 (kết quả học tập THPT) |
| 20-32,55 (thi tốt nghiệp) |
| 600-895 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM) |
| 99 | Trường Đại học Văn Lang | 15 - 20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 18 - 23 (học bạ) |
| 500 - 750/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM) |
| 200 - 270/450 (V-SAT). |
| 100 | Trường Đại học Dược Hà Nội | 20-24,5 |
| 101 | Trường Đại học Y Dược TP HCM | 17-27,3 |
| 102 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 18-25,55 |
| 103 | Trường Đại học Y Dược Thái Bình | 17-24,6 |
| 104 | Đại học Y Dược Cần Thơ | 17-24 |
| 105 | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 21-23,8 |
| 106 | Trường Đại học Y tế công cộng | 18,3-23,5 |
| 107 | Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng | 16,5-23,23 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 23,5-25,35 (học bạ) |
| 108 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | 15-21 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 19-25 (học bạ) |
| 58-75/150 (điểm đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội) |
| 109 | Học viện Y Dược học cổ truyền | 21-24,25 |
| 110 | Học viện Hàng không Việt Nam | 18-27 |
| 111 | Trường Đại học Văn hoá Hà Nội | 22,8-27,55 |
| 113 | Trường Đại học Mở Hà Nội | 16-23,75 |
| 113 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 19,75-25,55 |
| 114 | Học viện Ngoại giao | 24,17-26,09 |
| 115 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 16-24,5 |
| 116 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường | 15-26,65 (thi tốt nghiệp) |
| 16-27,32 (học bạ) |
| 70-132,13 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội) |
| 117 | Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên | 16-24,5 |
| 118 | Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên | 17-19,5 |
| 120 | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | 19,4-27,94 |
| 121 | Trường Đại học Y dược, Đại học Thái Nguyên | 18,3-26,15 |
| 122 | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | 16-20,25 |
| 123 | Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông, Đại học Thái Nguyên | 18-23 |
| 124 | Trường Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên | 19,35-27,07 |
| 125 | Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên | 16-17 |
| 126 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | 15-25,84 |
| 127 | Phân hiệu Đại học Thái nguyên tại Hà Giang | 19-26,14 |
| 128 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 18,25-24,82 |
| 129 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | 15-25,5 |
| 130 | Trường Đại học Nha Trang | 18,87-27 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 527,94-737,29/1200 (điểm đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM) |
| 69,24-95,74/150 (điểm đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội) |
| 131 | Trường Đại học Hạ Long | 15-27,32 (theo điểm thi tốt nghiệp) |
| 132 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | 21-25,8 (thi tốt nghiệp) |
| 24-27,4 (học bạ) |
| 133 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 20,68-26,62 (theo điểm thi tốt nghiệp) |
| 23,01-27,84 (học bạ) |
| 15,2-22,76 (xét đánh giá năng lực) |
| 134 | Học viện Chính sách và Phát triển | 26,54-30,2/40 |
| 22-24,73/30 |
| 135 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 16-18 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 19-20 (học bạ) |
| 136 | Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM (HUFLIT) | 15-17 (theo điểm thi tốt nghiệp) |
| 18-20 (xét học bạ) |
| 500-600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM |
| 137 | Trường Đại học Gia Định | 15-20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp) |
| 16-22,5 (xét học bạ) |
| 550-700/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM |
| 138 | Trường Đại học Đà Lạt | 17-28,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| |
| 19,5-29 (học bạ) |
| |
| 600-1025/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM) |
| 65-123/150 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội) |
| 139 | Trường Đại học Hoa Sen | 15-16 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 18-19,45 (học bạ) |
| 600-652/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM) |
| 67-73/150 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội) |
| 140 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 15-18 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 18 (học bạ) |
| 600/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM) |
| 141 | Trường Đại học Tân Tạo | 15-20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 142 | Trường Đại học Hồng Bàng | 15-20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 18-22,25 (học bạ) |
| 600-700/1200 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM) |
| 200-270/450 (V-SAT) |
| 143 | Trường Đại học Đại Nam | 15-20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp) |
| 18-24 (học bạ) |
| 144 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp | 19-25 (thi tốt nghiệp) |
| 21,625-27,625 (học bạ) |
| 66,25-81,25 (đánh giá năng lực) |
| 46,25-57,5 (đánh giá tư duy) |
| 145 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 15-20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) |
| 18-23 (học bạ) |
| 550-650 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM) |
| 70-85 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hà Nội) |
| 146 | Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp | 22,54-24,26 |
| 147 | Trường Đại học Thái Bình Dương | 15-18 (thi tốt nghiệp THPT) |
| 18 (học bạ) |
| 148 | Trường Đại học Thành Đô | 16-19 (thi tốt nghiệp THPT) |
| 18-24 (học bạ) |
| 149 | Trường Đại học CMC | 24-28,66/40 (theo điểm thi tốt nghiệp) |
| 27,2-30,8 (học bạ) |
| 46,1-54,1 (CMC test) |
| 150 | Học viện Hành chính và Quản trị công | 16-24,4 |
| 151 | Trường Đại học Hồng Đức | 16-28,38 |
| 152 | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội | 23,72-24,2 |
| 153 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp | 19-25 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 21,625-27,615 (học bạ) |
| 66,25-81,25 (đánh giá năng lực) |
| 46,25-57,5 (đánh giá tư duy) |
| 154 | Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM | 668-999/1000 (xét tuyển kết hợp) |
| 155 | Trường Đại học Hải Phòng | 15-26/30 |
| 26,5-33,25/40 |
| 156 | Trường Đại học Quy Nhơn | 15-27,21 |
| 157 | Trường Đại học Sức khỏe, Đại học Quốc gia TP HCM | 18-25,6 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 559-896./1200 (điểm thi đánh giá năng lực) |
| 158 | Trường Đại học Hàng hải | 19-23,75/30 |
| 27-28,5/40 |
| 159 | Trường Đại học Điện lực | 16,5-24,75 |
| 160 | Trường Đại học Thủ đô | 20,86-25,38 |
| 161 | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội | 22-25,5 |
| 161 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | 16 (điểm thi) - 20 (học bạ) |
| 162 | Trường Đại học Quảng Bình | 15-23,95 |
| 163 | Trường Đại học Tây Bắc | 15-28,09 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 18,9-28,29 (học bạ) |
| 8,35-22,49 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội) |
| 164 | Trường Đại học Phan Thiết | 15-19 (học bạ) - 15-17 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 500-550/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 165 | Trường Đại học Dầu khí | 20 (thi tốt nghiệp) - 23 (học bạ) |
| 716/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 92/150 (điểm đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội) |
| 52,78/100 (điểm đánh giá tư duy Bách khoa Hà Nội) |
| 166 | Trường Đại học Tây Đô | 16,5-21 (học bạ) - 15-19 (thi tốt nghiệp) |
| 500-600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 225-270/450 (V-SAT) |
| 167 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 15-26,86 (thi tốt nghiệp) |
| 15,75-26,5 (học bạ) |
| 600-1030/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 16-26,75 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội) |
| 168 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 15-27,25 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 15-27,75 (học bạ) |
| 169 | Trường Đại học Công đoàn | 18,2-25,25 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 23,14-27,47 |
| 170 | Trường Đại học Đồng Tháp | 15-28,1 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 18-29,39 (học bạ) |
| 252,92-422,3/450 (V-SAT) |
| 600-1091,51 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 171 | Học viện Quản lý Giáo dục | 15-25,5 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 18-26,4 (học bạ) |
| 14-24,6 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội) |
| 53,6-91,3/150 (điểm đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội) |
| 37,5-63,244 (điểm đánh giá tư duy Bách khoa Hà Nội) |
| 172 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | 15-17 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 18-19,5 (học bạ) |
| 600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 173 | Trường Đại học Bạc Liêu | 15-26,99 (thi tốt nghiệp) |
| 18-27,49 (học bạ) |
| 200-348,85/450 (V-SAT) |
| 550-874,67 (SPT) |
| 174 | Trường Đại học Lâm nghiệp | 15-20,1 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 175 | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | 15-18,75 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 18-21 (học bạ) |
| 176 | Trường Đại học Trà Vinh | 14-22 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 18-26,58 (học bạ) |
| 177 | Trường Đại học Văn Hiến | 15-17 (điểm thi tốt nghiệp) |
| 17-19,5 (học bạ) |
| 600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 178 | Học viện Tòa án | 21,93-23 (thí sinh phía Bắc) |
| 21,03-22,26 (phía Nam) |
| 179 | Trường Đại học Cần Thơ | 15-28,61 |